Tin tức từ Bi Jie Wang cho biết, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.21% vào ngày 26 tháng 8, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98.225. 1 euro đổi 1.1644 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.1621 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.348 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.346 đô la Mỹ; 1 đô la Mỹ đổi 147.38 yên Nhật, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 147.8 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.8032 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 0.806 franc Thụy Sĩ; 1 đô la Mỹ đổi 1.3835 đô la Canada, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 1.3853 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.559 krona Thụy Điển, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 9.5916 krona Thụy Điển.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Tin tức từ Bi Jie Wang cho biết, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.21% vào ngày 26 tháng 8, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98.225. 1 euro đổi 1.1644 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.1621 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.348 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.346 đô la Mỹ; 1 đô la Mỹ đổi 147.38 yên Nhật, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 147.8 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.8032 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 0.806 franc Thụy Sĩ; 1 đô la Mỹ đổi 1.3835 đô la Canada, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 1.3853 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.559 krona Thụy Điển, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 9.5916 krona Thụy Điển.